Từ điển trích dẫn
1. Chán chường, chán ghét. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thiểu gian, phụ phục ngữ, Tôn yếm khí tác ác thanh” 少間, 婦復語, 孫厭氣作惡聲 (Tôn Sinh 孫生) Một lát sau, vợ lại nói, Tôn chán ghét, buông lời mắng chửi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ chán chường.
Bình luận